"Comprise" là một từ tiếng Anh phổ biến với nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn mọi kiến thức cần thiết về "Comprise", từ định nghĩa và cách phân biệt các dạng từ đến cấu trúc sử dụng và bài tập ứng dụng.
1. Comprise là gì?
Comprise có phát âm là /kəmˈpraɪz/, được dùng để chỉ:
- Có sự vật hoặc con người là bộ phận hoặc thành viên, bao gồm
- Bộ phận hoặc thành viên của một cái gì đó; để tạo nên một cái gì đó
Ví dụ:
- The human body comprises of many different organs and systems. (Cơ thể con người bao gồm nhiều cơ quan và hệ thống khác nhau.)
- The course comprises of lectures, tutorials, and practical exercises. (Khóa học bao gồm các bài giảng, bài tập và bài tập thực hành.)
- The study comprises of 100 participants who were randomly assigned to two groups. (Nghiên cứu bao gồm 100 người tham gia được phân công ngẫu nhiên thành hai nhóm.)
2. Cấu trúc của “Comprise”
Cấu trúc của Comprise vô cùng đơn giản, đó là “comprise of”.
Ví dụ: This book comprises of several chapters on different topics. (Cuốn sách này bao gồm nhiều chương về các chủ đề khác nhau.) (Chủ ngữ: "This book" thực hiện hành động: "comprises of" và tân ngữ: "several chapters on different topics".)
3. Phân biệt Comprise, consist of, compose, include
Nội dung |
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ: |
Comprise |
comprise of: gồm có, bao gồm |
- sử dụng với sắc thái trang trọng , có thể dùng ở dạng bị động “be comprise of”
- Không dùng ở thể tiếp diễn |
The solar system comprises of eight planets. (Hệ mặt trời bao gồm tám hành tinh.) |
Consist |
Consist of: bao gồm, gồm có |
- Không dùng ở thể tiếp diễn |
Water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen. (Nước gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.) |
Compose |
Compose = make up = to make |
- Không dùng ở thể tiếp diễn |
The song is composed of three verses and a chorus. (Bài hát được sáng tác gồm ba đoạn và một điệp khúc.) |
Include |
Include: bao gồm, kể cả |
- Sau nó là các thành phần, có thể không cần đầy đủ các thành phần hay một phần mà cấu tạo nên cái toàn thể |
The dictionary includes definitions and examples of words. (Từ điển bao gồm định nghĩa và ví dụ về các từ.) |
Chi tiết quan tâm liên hệ:
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅