VSTEP là từ viết tắt của tiếng Anh Vietnamese Standardized Test of English Proficiency. Đây là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ (KNLNN) 6 bậc dùng cho Việt Nam, tương đương với trình độ A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Chứng chỉ VSTEP là chứng chỉ tiếng Anh A1, A2, B1, B2, C1 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam do các trường ủy quyền của Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
Đến 2024, có 30 trường Đại học được Bộ Giáo dục Đào tạo cho phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ Vstep, bao gồm:
MIỀN | STT | Tên trường | Địa chỉ |
Miền Bắc |
1 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội | |
3 | Trường Đại học Hà Nội | Km 9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Bắc, Nam Từ Liêm, Hà Nội | |
4 | Trường Đại Học Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh – Tp.Thái Nguyên | |
5 | Học viện An ninh nhân dân | 125 Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | |
6 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội. | |
7 | Trường Đại học Thương mại | 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội | |
8 | Trường Đại học Ngoại thương | 91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | |
9 | Học viện Khoa học quân sự | Số 322, đường Lê Trọng Tấn, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội | |
10 | Học viện Cảnh sát nhân dân | Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. | |
11 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
12 | Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Miền Trung |
13 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
14 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
15 | Trường Đại học Vinh | 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An | |
16 | Trường Đại học Quy Nhơn | 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Bình Định | |
17 | Trường Đại Học Tây Nguyên | 567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk | |
Miền Nam |
18 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 280 An Dương Vương, Quận 5; TP. Hồ Chí Minh |
19 | Trường Đại học Sài Gòn | 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, TpHCM | |
20 | Trường Đại học Văn Lang | 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TPHCM | |
21 | Trường Đại học Cần Thơ | Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | |
22 | Trường Đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, Trà Vinh | |
23 | Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM | 56 Hoàng Diệu 2, Linh Chiểu, Thủ Đức, TPHCM | |
24 | Trường Đại Học Công nghiệp TP.HCM | Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM | |
25 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM | |
26 | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | |
27 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | 10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | |
28 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ | |
29 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
30 | Trường Đại học Lạc Hồng | Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai |