VSTEP là từ viết tắt của tiếng Anh Vietnamese Standardized Test of English Proficiency. Đây là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ (KNLNN) 6 bậc dùng cho Việt Nam, tương đương với trình độ A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Chứng chỉ VSTEP là chứng chỉ tiếng Anh A1, A2, B1, B2, C1 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam do các trường ủy quyền của Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
MIỀN | STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
Miền Bắc |
1 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Đại học Thái Nguyên | |
3 | Trường Đại học Hà Nội | |
4 | Đại học Sư phạm Hà Nội | |
5 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | |
6 | Trường Đại học Thương mại | |
7 | Học viện An ninh nhân dân | |
8 | Học viện Cảnh sát nhân dân | |
9 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
Miền Trung |
10 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
11 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | |
12 | Trường Đại học Vinh | |
Miền Nam |
13 | Trường Đại học Sư phạm TP HCM |
14 | Trường Đại học Sài Gòn | |
15 | Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | |
16 | Trường Đại học Trà Vinh | |
17 | Trường Đại học Văn Lang | |
18 | Trường Đại học Quy Nhơn | |
19 | Trường Đại học Tây Nguyên | |
20 | Trường Đại học Công thương TP HCM | |
21 | Trường Đại học Công nghiệp TP HCM | |
22 | Trường Đại học KHXH - Đại học Quốc gia TP HCM | |
23 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | |
24 | Đại học Kinh tế TP HCM | |
25 | Trường Đại học Lạc Hồng | |
26 | Trường Đại học Nam Cần Thơ (Chỉ áp dụng đối với ngôn ngữ Anh) | |
27 | Trường Đại học Cần Thơ (mới chỉ áp dụng với SV tiên tiến, chất lượng cao. Đối với SV còn lại chưa quy định chuẩn đầu ra bằng CC nhưng nếu SV có CC thì không phải học 10 học phần tiếng Anh) |