Cụm động từ là gì? Những kiến thức bạn cần biết để "làm chủ" cụm động từ trong Tiếng Anh

Ngày: 15/07/2024

Cụm động từ là gì? Những kiến thức bạn cần biết để "làm chủ" cụm động từ trong Tiếng Anh


Bài viết này cung cấp cho bạn kiến thức toàn diện về cụm động từ (Phrasal verbs) trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách sử dụng, những cụm động từ thường gặp và ví dụ minh họa. Cùng Onthivstep.vn tìm hiểu nhé!


cum-dong-tu

I. Định nghĩa

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)

II. Cách dùng cụm động từ 

PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:

  • Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
  • Nội động từ (intransitive):không có túc từ theo sau

1. NGOẠI ĐỘNG TỪ

(Transitive phrasal verbs) 

Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:

  • Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":

Ví dụ: I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.)

  • Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':

Ví dụ: I took them off. (Not I took off them.)

2. NỘI ĐỘNG TỪ

(Intransitive phrasal verbs)

  • Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau:

  • Ví dụ:

    • When she was having dinner, the fire broke out.
      (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)

    • Our car broke down and had to be towed to a garage.
      (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)

3. NGOẠI LỆ:

Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:

  • Ví dụ:
    • The plane took off at seven o'clock, (intransitive)
      (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
    • The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
      (Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)

III. Những cụm động từ thường gặp

STT Cụm động từ Nghĩa
1 Account for = explain giải thích
2 Ask about
Ask after
Ask for
Ask sb out
hỏi về
hỏi thăm
xin mời
ai đó đi ăn/đi chơi
3 Break away
Break down
Break in
Break off with sb
Break out
Break up
Break into
trốn thoát, thoát khỏi
hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
bùng nổ, bùng phát
chia lìa, chia li, chia tay
đột nhập vào
4 Bring about
Bring back
Bring down
Bring forward
Bring in
Bring off
Bring on
Bring out
Bring over
Bring round
Bring round to
Bring through
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
hạ xuống, làm tụt xuống
đưa ra, nêu ra, đề ra
đưa vào, mang vào
cứu
dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
đưa ra, làm nổi bật
thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
làm cho tỉnh lại
làm cho thay đổi ý kiến theo
giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
5 Blow about
Blow down
Blow in
Blow off
Blow out
Blow over
Blow up
lan truyền, tung ra
thổi ngã, làm đổ rạp xuống
thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
thổi tắt
bỏ qua, quên đi
bơm căng lên
6 Catch on
Catch out
Catch up
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
bất chợt bắt được ai đang làm gì
đuổi kịp, bắt kịp
7 Call out
Call on/upon
Call for
Call at Call in
Call off
Call up
gọi to
kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
gọi, tìm đến ai để lấy cái gì
dừng lại, đỗ lại, ghé thăm
mời đến, triệu đến
hoãn lại, đình lại
gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
8 Come about
Come across
Come after
Come against
Come apart
xảy ra, xảy đến
tình cờ gặp
theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
đụng phải, va phải
tách lìa ra, bung ra
9 Cut away
Cut back
Cut down
Cut in
Cut off
Cut out
Cut up
Cut down on
cắt, chặt đi
tỉa bớt, cắt bớt
chặt, đốn
nói xen vào, chen ngang
cắt, cúp, ngừng hoạt động
cắt ra, bớt ra
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
cắt giảm
10 Carry away Carry off
Carry on
Carry out
Carry over
Carry through
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
tiếp tục
thực hiện, tiến hành
mang sang bên kia
hoàn thành, vượt qua
11 Drop across
Drop off
Drop in
Drop on
Drop out
tình cờ, ngẫu nhiên gặp
lần lượt bỏ đi
tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm
mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
12 Die of
Die for
Die down
Die off
Die out
chết vì bệnh gì
hi sinh cho cái gì
chêt dần, chêt mòn
chết lần lượt
tuyệt chủng
13 Do away with
Do by
Do over
Do up
bãi bỏ, thủ tiêu
xử sự, đối xử
làm lại, bắt đầu lại
trang trí, sửa lại
14 Fall out of
Fall back
Fall back on
Fall behind
Fall down
rơi ra khỏi
ngã ngửa, rút lui
phải cần đến, phải dùng đến
thụt lùi, tụt lại
rơi xuống, thất bại
15 Fill in
Fill out
Fill up
điền đầy đủ thông tin
làm căng ra, làm to ra, mập ra
đổ đày, lấp đầy
16 Get across
Get around
Get at
Get away
Get back
Get behind with St
Get behind
Get by
Get down
Get on
Get off
Get off with sb
Get out
Get over
Get round
Get through
Get up
Get down to V-ing
giải thích rõ ràng
đi vòng qua
nắm được
đi khỏi, đi xa
lùi lại, trở lại.
chưa hoàn thành một việc gì đó
ủng hộ
xoay sở để sống/làm một việc gì đó
đi xuống
đi lên, tiến bộ, lên xe
xuống xe
làm thân, ve vãn ai
đi ra ngoài
vượt qua, khắc phục, khỏi
bình phục, khỏi
hoàn thành, làm xong
thức dậy
bắt đầu nghiêm túc làm gì
17 Give away
Give back
Give in
Give off
Give out
Give over
Give up
cho, trao, phát
hoàn lại, trả lại
nhượng bộ, chịu thua
toả ra, phát ra
chia, phân phối, cạn kiệt
thôi, chấm dứt, trao tay
từ bỏ
18 Go across
Go after
Go against
Go ahead
Go along
Go along with
Go away
Go back
Go by
Go in for
đi qua, băng qua
theo sau, tán tỉnh
làm trái ý muốn của ai
tiến lên, thăng tiến
tiến triển, tiếp tục
đi cùng
đi xa
trở về
đi qua, trôi qua
tham gia, ham, mêc
19 Hold back
Hold down
Hold forth
Hold in
Hold off
Hold on
Hold out
Hold over
Hold up
ngăn lại
giữ
đưa ra, nêu ra
nén lại, kìm lại
giữ không cho lại gần, nán lại
nắm chặt, giữ chặt
đưa ra
đình lại, hoãn lại
tắc nghẽn
20 Hang about
Hang back
Hang behind
Hang down
Hang on
Hang out
Hang up
đi lang thang, đi la cà, sắp đến
do dự, lưỡng lự
tụt lại đằng sau
rủ xuống, xoã xuống
dựa vào, bám vào
đi lang thang, la cà
treo lên
21 Keep away
Keep back
Keep down
Keep from
Keep in with
Keep up with
Keep off
Keep on
Keep under
Keep up
để ra xa, cất đi
giữ lại, cản lại, cầm lại
nén lại
nhịn, kiêng
thân thiện với ai
theo kịp, đuổi kịp
tránh ra
tiếp tục
đè nén, thống trị
giữ vững, giữ không cho đổ
22 Look about
Look after
Look at
Look away
Look back
Look back upon
Look down
Look down on
Look up to
Look for
Look forward to
Look in
đợi chờ
chăm sóc
ngắm nhìn
quay đi
quay lại, ngoái cổ lại
nhìn lại cái gì đã qua
nhìn xuống
coi thường
kính trọng
tìm kiếm
mong đợi
nhìn vào, ghé qua thăm
23 Lay aside
Lay down
Lay for
Lay in
Lay sb off
Lay on
Lay out
Lay over
gác sang một bên, không nghĩ tới
để xuống, xác lập, đề ra
nằm đợi
dự trữ, để dành
cho ai nghỉ việc
đánh, giáng đòn
sắp đặt, bố trí, đưa ra
trải lên, phủ lên
24 Let by
Let down
Let in
Let off
Let on
Let out
Let up
để cho đi qua
làm cho ai đó thất vọng
cho vào
tha thứ
để lộ, tiết lộ
để cho đi ra, để cho chạy thoát
dịu, ngớt
25 Make after
Make against
Make at
Make away
Make away with
Make off
Make off with
Make out
Make over
Make up
Make for
Make up of
Make use of
Make up for
theo đuổi
bất lợi, có hại cho
tiến tới, tấn công ai
vội vàng ra đi
huỷ hoại, thủ tiêu, giết
chuồn, cuốn gói
ăn cắp
hiểu
chuyển, nhượng
trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà
tiến về hướng
bao gồm
lợi dụng
bù lại
26 Pass away
Pass sb/st by
Pass for
Pass off
Pass on
Pass out
Pass over
Pass round
Pass through
Pass up
qua đời
lờ đi, làm ngơ
được coi là, có tiếng là
mất đi, biến mất (cảm giác)
truyền lại
mê man, bất tỉnh
băng qua
chuyền tay, chuyền theo vòn
trải qua, kinh qua
từ bỏ, khước từ
27 Pick at
Pick off
Pick up
chế nhạo, chế giễu, rầy la
nhổ đi
nhặt, đón
28 Put aside
Put back
Put by
Put down
Put in
Put in for
Put off
Put on
Put out
Put through
Put up
Put sb up
Put up with
để dành, gạt sang một bên
để lại (chỗ cũ)
lảng tránh
đặt xuống
đệ đơn
đòi, yêu sách
hoãn
mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)...
dập tắt
hoàn thành, xong xuôi
dựng lên
cho ai đó ở nhờ
chịu đựngchế nhạo, chế giễu, rầy la
nhổ đi
nhặt, đón
29 Take after = look like
Take along
Take away
Take back
Take down
Take in
Take off
Take on
Take out
Take over
Take to
Take up
giống
mang theo, đem theo
mang đi, lấy đi
lấy lại, mang về
tháo xuống, hạ xuống
hiểu, lừa gạt
cởi, cất cánh
đảm nhiệm, thuê mướn
nhổ (cây, răng), đổ (rác)
tiếp quản, kế tục
thích
tiếp tục một công việc bỏ dở
30 Turn away
Turn back
Turn down
Turn into
Turn off
Turn on
Turn out
Turn over
Turn up = show up = arrive
ngoảnh mặt đi
quay lại
vặn nhỏ, từ chối
biến thành
tắt đi
bật lên
hoá ra
lật, dở
đến, xuất hiện
31 Try on
Try out = test
thử đồ
kiểm tra xem có hoạt động được hay không
32 Tell against
Tell off
Tell on
Tell over
Tell sb/st apart:
nói điều chống lại
rầy, la mắng
mách
đếm
phân biệt ai/cái gì
33 See about
See after
đảm đương
săn sóc, để ý tới
34 Set against
Set apart Set back
Set down
Set off/out
Set up
so sánh, đối chiếu
dành riêng ra
vặn chậm lại
ghi lại, chép lại
khởi hành
thành lập
35 Stay away
Stay in
Stay out
Stay on
Stay up
không đến, vắng mặt
không ra ngoài
ở ngoài, không về nhà
ở lâu hơn dự định
thức
36 Stand by
Stand for
Stand in
Stand in with
Stand off
Stand on
Stand out
Stand over
Stand up
Stand up for
Stand up to
Stand in for
đứng cạnh
viết tắt, tượng trưng cho
đại diện cho
vào hùa, cấu kết với
tránh xa, lảng xa
giữ đúng, khăng khăng đòi
nổi bật
bị hoãn lại
đứng dậy
về phe, ủng hộ
dũng cảm đương đầu
thay thế chỗ của ai
37 Ren after
Run against
Run along Run down
Run out
Run out of
Run on
Run over
Run through
theo đuổi ai
đi ngược lại, chống đối, phản đối
rời đi, tránh ra xa
hao mòn, tiền tuỵ
hết sạch cái gì
chạy bằng cái gì
cán lên, đè lên
tiêu xài phung phí
38 Watch after
Watch for
Watch out
Watch over
dõi theo, nhìn theo
chờ, đợi
đề phòng, coi chừng
trông nom, canh gác
39 Wear away
Wear down
Wear off
Wear out
làm mòn dần, làm mất dần
làm kiệt sức dần
làm mòn mất
làm rách, làm sờn, làm mệt lử
40 Wipe at
Wipe away
Wipe out
quật, giáng cho một đòn
tẩy, lau sạch
xoá sạch

Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1
Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:

  • Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn

Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé! 

 
feedback-vstep
Thi thử ngay Tại đây

  • Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)

Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín. 

  • Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả

Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.

  • ​​Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí

Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 150 đề thi Writing part 2 mới nhất

 
Xem thêm:
Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp 
Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp 

  • Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online. 

Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên. 

  • Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep 

  • Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep  theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1. 

  • Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.

  • Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep

  • Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.

Học thử, Tại đây 

  • Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?

Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu. 


Cụm động từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, giúp bạn diễn đạt ý tưởng và mục đích một cách rõ ràng, súc tích. Hiểu rõ về định nghĩa, cách sử dụng và nắm vững những cụm động từ thường gặp sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và viết tiếng Anh hiệu quả. Tham khảo thêm các tài liệu ngữ pháp tiếng Anh ở mục tin tức nhé!

------------------------------------------------------------------------------------------

HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY 
 Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808  
Chi tiết quan tâm liên hệ
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh 
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅