Bài viết này cung cấp cho bạn kiến thức toàn diện về cụm động từ (Phrasal verbs) trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách sử dụng, những cụm động từ thường gặp và ví dụ minh họa. Cùng Onthivstep.vn tìm hiểu nhé!
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
(Transitive phrasal verbs)
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ: I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.)
Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ: I took them off. (Not I took off them.)
(Intransitive phrasal verbs)
Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau:
Ví dụ:
When she was having dinner, the fire broke out.
(Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:
STT | Cụm động từ | Nghĩa |
1 | Account for = explain | giải thích |
2 | Ask about Ask after Ask for Ask sb out |
hỏi về hỏi thăm xin mời ai đó đi ăn/đi chơi |
3 | Break away Break down Break in Break off with sb Break out Break up Break into |
trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát chia lìa, chia li, chia tay đột nhập vào |
4 | Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round Bring round to Bring through |
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi đưa ra, làm nổi bật thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ làm cho tỉnh lại làm cho thay đổi ý kiến theo giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo |
5 | Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over Blow up |
lan truyền, tung ra thổi ngã, làm đổ rạp xuống thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí thổi tắt bỏ qua, quên đi bơm căng lên |
6 | Catch on Catch out Catch up |
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì đuổi kịp, bắt kịp |
7 | Call out Call on/upon Call for Call at Call in Call off Call up |
gọi to kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến hoãn lại, đình lại gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ |
8 | Come about Come across Come after Come against Come apart |
xảy ra, xảy đến tình cờ gặp theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải tách lìa ra, bung ra |
9 | Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up Cut down on |
cắt, chặt đi tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc cắt giảm |
10 | Carry away Carry off Carry on Carry out Carry over Carry through |
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được tiếp tục thực hiện, tiến hành mang sang bên kia hoàn thành, vượt qua |
11 | Drop across Drop off Drop in Drop on Drop out |
tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt bỏ cuộc, bỏ giữa chừng |
12 | Die of Die for Die down Die off Die out |
chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì chêt dần, chêt mòn chết lần lượt tuyệt chủng |
13 | Do away with Do by Do over Do up |
bãi bỏ, thủ tiêu xử sự, đối xử làm lại, bắt đầu lại trang trí, sửa lại |
14 | Fall out of Fall back Fall back on Fall behind Fall down |
rơi ra khỏi ngã ngửa, rút lui phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại rơi xuống, thất bại |
15 | Fill in Fill out Fill up |
điền đầy đủ thông tin làm căng ra, làm to ra, mập ra đổ đày, lấp đầy |
16 | Get across Get around Get at Get away Get back Get behind with St Get behind Get by Get down Get on Get off Get off with sb Get out Get over Get round Get through Get up Get down to V-ing |
giải thích rõ ràng đi vòng qua nắm được đi khỏi, đi xa lùi lại, trở lại. chưa hoàn thành một việc gì đó ủng hộ xoay sở để sống/làm một việc gì đó đi xuống đi lên, tiến bộ, lên xe xuống xe làm thân, ve vãn ai đi ra ngoài vượt qua, khắc phục, khỏi bình phục, khỏi hoàn thành, làm xong thức dậy bắt đầu nghiêm túc làm gì |
17 | Give away Give back Give in Give off Give out Give over Give up |
cho, trao, phát hoàn lại, trả lại nhượng bộ, chịu thua toả ra, phát ra chia, phân phối, cạn kiệt thôi, chấm dứt, trao tay từ bỏ |
18 | Go across Go after Go against Go ahead Go along Go along with Go away Go back Go by Go in for |
đi qua, băng qua theo sau, tán tỉnh làm trái ý muốn của ai tiến lên, thăng tiến tiến triển, tiếp tục đi cùng đi xa trở về đi qua, trôi qua tham gia, ham, mêc |
19 | Hold back Hold down Hold forth Hold in Hold off Hold on Hold out Hold over Hold up |
ngăn lại giữ đưa ra, nêu ra nén lại, kìm lại giữ không cho lại gần, nán lại nắm chặt, giữ chặt đưa ra đình lại, hoãn lại tắc nghẽn |
20 | Hang about Hang back Hang behind Hang down Hang on Hang out Hang up |
đi lang thang, đi la cà, sắp đến do dự, lưỡng lự tụt lại đằng sau rủ xuống, xoã xuống dựa vào, bám vào đi lang thang, la cà treo lên |
21 | Keep away Keep back Keep down Keep from Keep in with Keep up with Keep off Keep on Keep under Keep up |
để ra xa, cất đi giữ lại, cản lại, cầm lại nén lại nhịn, kiêng thân thiện với ai theo kịp, đuổi kịp tránh ra tiếp tục đè nén, thống trị giữ vững, giữ không cho đổ |
22 | Look about Look after Look at Look away Look back Look back upon Look down Look down on Look up to Look for Look forward to Look in |
đợi chờ chăm sóc ngắm nhìn quay đi quay lại, ngoái cổ lại nhìn lại cái gì đã qua nhìn xuống coi thường kính trọng tìm kiếm mong đợi nhìn vào, ghé qua thăm |
23 | Lay aside Lay down Lay for Lay in Lay sb off Lay on Lay out Lay over |
gác sang một bên, không nghĩ tới để xuống, xác lập, đề ra nằm đợi dự trữ, để dành cho ai nghỉ việc đánh, giáng đòn sắp đặt, bố trí, đưa ra trải lên, phủ lên |
24 | Let by Let down Let in Let off Let on Let out Let up |
để cho đi qua làm cho ai đó thất vọng cho vào tha thứ để lộ, tiết lộ để cho đi ra, để cho chạy thoát dịu, ngớt |
25 | Make after Make against Make at Make away Make away with Make off Make off with Make out Make over Make up Make for Make up of Make use of Make up for |
theo đuổi bất lợi, có hại cho tiến tới, tấn công ai vội vàng ra đi huỷ hoại, thủ tiêu, giết chuồn, cuốn gói ăn cắp hiểu chuyển, nhượng trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà tiến về hướng bao gồm lợi dụng bù lại |
26 | Pass away Pass sb/st by Pass for Pass off Pass on Pass out Pass over Pass round Pass through Pass up |
qua đời lờ đi, làm ngơ được coi là, có tiếng là mất đi, biến mất (cảm giác) truyền lại mê man, bất tỉnh băng qua chuyền tay, chuyền theo vòn trải qua, kinh qua từ bỏ, khước từ |
27 | Pick at Pick off Pick up |
chế nhạo, chế giễu, rầy la nhổ đi nhặt, đón |
28 | Put aside Put back Put by Put down Put in Put in for Put off Put on Put out Put through Put up Put sb up Put up with |
để dành, gạt sang một bên để lại (chỗ cũ) lảng tránh đặt xuống đệ đơn đòi, yêu sách hoãn mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)... dập tắt hoàn thành, xong xuôi dựng lên cho ai đó ở nhờ chịu đựngchế nhạo, chế giễu, rầy la nhổ đi nhặt, đón |
29 | Take after = look like Take along Take away Take back Take down Take in Take off Take on Take out Take over Take to Take up |
giống mang theo, đem theo mang đi, lấy đi lấy lại, mang về tháo xuống, hạ xuống hiểu, lừa gạt cởi, cất cánh đảm nhiệm, thuê mướn nhổ (cây, răng), đổ (rác) tiếp quản, kế tục thích tiếp tục một công việc bỏ dở |
30 | Turn away Turn back Turn down Turn into Turn off Turn on Turn out Turn over Turn up = show up = arrive |
ngoảnh mặt đi quay lại vặn nhỏ, từ chối biến thành tắt đi bật lên hoá ra lật, dở đến, xuất hiện |
31 | Try on Try out = test |
thử đồ kiểm tra xem có hoạt động được hay không |
32 | Tell against Tell off Tell on Tell over Tell sb/st apart: |
nói điều chống lại rầy, la mắng mách đếm phân biệt ai/cái gì |
33 | See about See after |
đảm đương săn sóc, để ý tới |
34 | Set against Set apart Set back Set down Set off/out Set up |
so sánh, đối chiếu dành riêng ra vặn chậm lại ghi lại, chép lại khởi hành thành lập |
35 | Stay away Stay in Stay out Stay on Stay up |
không đến, vắng mặt không ra ngoài ở ngoài, không về nhà ở lâu hơn dự định thức |
36 | Stand by Stand for Stand in Stand in with Stand off Stand on Stand out Stand over Stand up Stand up for Stand up to Stand in for |
đứng cạnh viết tắt, tượng trưng cho đại diện cho vào hùa, cấu kết với tránh xa, lảng xa giữ đúng, khăng khăng đòi nổi bật bị hoãn lại đứng dậy về phe, ủng hộ dũng cảm đương đầu thay thế chỗ của ai |
37 | Ren after Run against Run along Run down Run out Run out of Run on Run over Run through |
theo đuổi ai đi ngược lại, chống đối, phản đối rời đi, tránh ra xa hao mòn, tiền tuỵ hết sạch cái gì chạy bằng cái gì cán lên, đè lên tiêu xài phung phí |
38 | Watch after Watch for Watch out Watch over |
dõi theo, nhìn theo chờ, đợi đề phòng, coi chừng trông nom, canh gác |
39 | Wear away Wear down Wear off Wear out |
làm mòn dần, làm mất dần làm kiệt sức dần làm mòn mất làm rách, làm sờn, làm mệt lử |
40 | Wipe at Wipe away Wipe out |
quật, giáng cho một đòn tẩy, lau sạch xoá sạch |
Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1
Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:
Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn
Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé!
Thi thử ngay Tại đây
Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)
Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín.
Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả
Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.
Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí
Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 1, 50 đề thi Writing part 2 mới nhất
Xem thêm:
Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp
Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp
Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online.
Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên.
Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep
Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1.
Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.
Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep
Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.
Học thử, Tại đây
Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?
Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu.
Cụm động từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, giúp bạn diễn đạt ý tưởng và mục đích một cách rõ ràng, súc tích. Hiểu rõ về định nghĩa, cách sử dụng và nắm vững những cụm động từ thường gặp sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và viết tiếng Anh hiệu quả. Tham khảo thêm các tài liệu ngữ pháp tiếng Anh ở mục tin tức nhé!
------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY
Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808
Chi tiết quan tâm liên hệ:
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅