Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
ON | - Thứ trong tuần | + We have English lessons on Monday and Friday. |
- Ngày trong tháng/năm | + I was born on May 5th 1987. | |
- Trong một số cụm từ: | ||
+ on holiday: đi nghỉ | + She went on holiday with her family. | |
+ on vacation: nghỉ việc | + He doesn’t have anything to do because he has been on vacation. | |
+ on business: đi công tác | + The manager and the secretary are on business. | |
+ on duty: đang làm nhiệm vụ | + I'm sorry but I am on duty, so I can't join you. | |
+ on an excursion: trong chuyên du ngoạn | + Last week, my class was on an excursion to Halong Bay. | |
+ on purpose: có chủ định | + I think they did it on purpose. | |
+ on time: đúng giờ | + He is always on time. You can rely on him | |
…. | ||
IN | - Tháng/năm/mùa - Buổi trong ngày - Trong một số cụm từ: + in the future: trong tương lai + in the past: trong quá khứ + in (good) time for: kịp giờ + in eood/bad mood: tâm trạng tốt/tệ + in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu |
+ In March/In 2017/In summer + In the morning/afternoon/evening + I wish to be a doctor in the future. + My village was very poor in the past. + Luckily, we are in good time for the meeting. + Today, I'm in bad mood. I don't want to do anything. + In the end, we get married though we hated each other in the beginning. |
AT | - Trước các ngày lễ - Cho cuối tuần - Trước giờ - Cho một mốc thòi gian nhất định: + at night: vào ban đêm + at noon: vào buổi trưa + at lunch time: vào giờ ăn trưa + at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ + at times: thỉnh thoảng + at dawn: khi bình minh + at dusk: khi hoàng hôn + at the same time: cùng lúc |
+ at Christmas: vào giáng sinh + at weekend + at 7 o'clock + It's cooler at night and hotter at noon. + I often read newspapers at lunch time. + At midday everyone would go down to Reg’s Café. + I am busy at the moment. + At times, we go out for lunch. + Mv parents work hard from at dawn to dusk. + The phone rang at the same time you knocked the door. |
SINCE | Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
I have lived here since 1997. |
FOR | Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
She has been waiting for you for 3 hours. |
BEFORE | Trước khoảng thời gian | I got up before 6am. |
AFTER | sau khoảng thời gian | Don't come back home after 10pm. |
FROM.. TO | Từ... đến | I worked for the company from 2000 to 2007. |
TILL/ UNTIL | Đến, cho đến | I will wait here until you come back. |
BY | Vào, tính tới • | By last month, they had published more than 30 reference books. |
BETWEEN.. AND |
Giữa... và | He promised to turn up between 8 am and 10 am. |
DURING | Trong suốt | During the lesson, all of us kept silent. |
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
IN | - Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) - Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia - Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng - Dùng trong một số cụm từ |
+ in the bedroom: trong phòng ngủ + in hospital: trong bệnh viện + in the rain: trong cơn mưa + in a town + in Hanoi + in Vietnam + in the west/east/north/south... + in the middle of: ở giữa + in front of: ở trước + in the back of: ở phía sau |
AT | - Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) - Dùng trong một số cụm từ: |
+ at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home... + at the end of: cuối của + at the beginning of: đầu của + at the top of: đỉnh của + at the bottom of: đáy của + at the age of: ở độ tuổi + at the center of: giữa của |
ON | - Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên) - Chỉ vị trí trên các tầng nhà - Dùng trong một số cụm từ: |
+ on the table + on the wall + on the beach + on the second floor + on the left/right (of): bên trái/phải (của) |
BY/NEXT TO/BESIDE |
Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh | My house is next to/beside/by a school. |
UNDER | Dùng với nghĩa là bên dưới | The children are playing under the trees. |
BELOW | Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | The fish are below the surface. |
OVER | Dùng với nghĩa: - bị bao phủ bởi cái khác - nhiều hơn |
put a jacket over your shirt over 16 years of age |
ABOVE | - Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
AMONG | - Dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) |
She is among the crowd of fans. |
BETWEEN | Dùng với ý nghĩa: ở giữa (2 người/ 2 vật) |
He is sitting between his girlfriend and his sister. |
BEHIND | Dùng với nghĩa là: ở phía sau | Behind my house is a river. |
OPPOSITE | Dùng với nghĩa là: đối diện | My school is opposite a hotel |
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
ACROSS | Dùng với ý nghĩa: băng qua, băng qua về phía bên kia |
The blind man is trying to walk across |
INTO | Dùng với nghĩa là: vào trong | A strange man came into the building this morning. |
TOWARDS | Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng | He went 5 steps towards the house. |
ALONG | Dùng với nghĩa là: dọc theo | She was walking along the beach. |
BY | Dùng với nghĩa là: ngang qua | I usually walk by the park. |
OVER | Dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó |
+ He walked over the bridge. + The thief climbed over the wall. |
FROM ...TO | Dùng với nghĩa: từ ... đến | It takes me 30 minutes to travel from my house to school. |
ROUND AROUND |
Dùng với nghĩa: quanh | If you are free, I will show you round the city. |
THROUGH | Dùng với nghĩa: xuyên qua | He walked through the forests. |
OUT OF | Dùng với nghĩa: ra khỏi | Please get out of my room. |
UP><DOWN | Dùng với nghĩa: lên >< xuống | He often runs up the stairs for exercise |
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
WITH | với | I'm shopping with my brother. |
WITHOUT | không, không có | If you come late, we will go without you. |
ACCORDING TO | theo như | According to the archives, he was born in Paris. |
IN SPITE OF | mặc dù | In spite of the rain, he turned up on time. |
INSTEAD OF | thay vì | I'll have coffee instead of tea. |
LIKE | giống như | He walked like an old man. |
Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1
Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:
Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn
Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé!
>>> Thi thử ngay Tại đây
Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)
Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín.
Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả
Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.
Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí
Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 1, 50 đề thi Writing part 2 mới nhất
Xem thêm:
- Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
- Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp
- Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp
Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online.
Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên.
Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep
Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1.
Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.
Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep
Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.
Học thử, Tại đây
Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?
Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu.
------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY
Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808
Chi tiết quan tâm liên hệ:
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅