STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | V + ment => N | develop (v) + ment = development (n): sự phát triển entertain (v) + ment = entertainment (n): sự giải trí |
2 | V + ance => N | attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự perform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn |
3 | V + ion/ation => N | invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh inform (v) + ion = information (n): thông tin |
4 | V + age => N | marry (v) + age = marriage (n): hôn nhân carry (v) + age = carriage (n): sự chuyên chở hàng hoá, xe ngựa |
5 | V + al => N | survive (v) + al = survival (n): sự sống sót arrive (v) + al = arrival (n): sự đến, tới |
6 | V + ing => N | teach (v) + ing = teaching (n): công việc dạy học train (v) + ing = training (n): công việc đào tạo |
7 | V + er ^ N | work (v) + er = worker (n): công nhân employ (v) + er = employer (n): ông chủ |
8 | V + or N | act (v) + or = actor (n): diễn viên |
9 | V + ress => N | act (v) + ress = actress (n): nữ diễn viên wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn |
10 | V + ant => N | assist (v) + ant = assistant (n): trợ lí depend (v) + ant = dependant (n): người phụ thuộc |
11 | V + ee => N | employ (v)+ ee = employee (n): công nhân interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn |
12 | V + ledge => N | know (v) + ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức |
13 | V + ist => N | type (v) + ist = typist (n): người đánh máy |
14 | V + ar => N | lie (v) + ar = liar (n): kẻ nói dối |
15 | V + ence => N | depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc |
16 | Adj + ness =>N | rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có polite (a) + ness = politeness (n): sự lịch sự |
17 | Adj + ity => N | able (a) + ity = ability (n): khả năng, năng lực responsible (a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm |
18 | Adj + y => N | honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà |
19 | Adj + ty => N | certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn |
20 | Adj + age => N | short (a) + age = shortage (n): sự thiếu hụt |
21 | Adj + cy => N | proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo |
22 | Adj + dom => N | free (a) + doom = freedom (n): sự tự do |
23 | Adj + ism => N N1 + ism => N2 |
social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố |
24 | Adj + th => N | warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở wide (a) + th = width (n): bề rộng, bề ngang |
25 | N1 + hood => N2 | child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu neighbor (n) + hood = neighborhood (n): vùng lân cận |
26 | N1 + ship => N2 | friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn member (n) + ship = membership (n): tư cách hội viên, số hội viên |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Adj + en => V | wide (a) + en = widen (v): mở rộng short (a) + en = shorten (v): thu ngắn, rút ngắn |
2 | En + Adj => V | en + rich (a) = enrich (v): làm giàu en + large (a) = enlarge (v): tăng lên, phóng to |
3 | N + en => V | length (n) + en = lengthen (v): làm dài ra, kéo dài ra |
4 | Adj + ise/ize => V | social (a) + ise/ize = socialize (v): xã hội hoá, hoà nhập industrial (a) + ise/ize = industrialize (v): công nghiệp hoá |
5 | N + fy => V | beauty (n) + fy = beautify (v): làm đẹp |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | N + ly => Adj | friend (n) + ly = friendly (adj): thân thiện love (n) + ly = lovely (a): đáng yêu |
2 | N + fill =>Adj | care (n) + ful = careful (a): cẩn thận success (n) + ful = successful (a): thành công |
3 | N + less => Adj | home (n) + less = homeless (a): vô gia cư hope (n) + less = hopeless (a): vô vọng |
4 | N + ic => Adj | economy (n) + ic = economic (a): thuộc về kinh tế history (n) + ic = historic (a): có tính chất lịch sử |
5 | N + able => Adj | reason (n) + able = reasonable (a): có lí, hợp lí comfort (n) + able = comfortable (a): thoải mái |
6 | N + ous => Adj | danger (n) + ous = dangerous (a): nguy hiểm industry (n) + ous = industrious (a): chăm chỉ |
7 | N + some => Adj | trouble (n) + some = troublesome (a): gây rắc rối, khó chịu hand (n) + some = handsome (a): đẹp trai |
8 | N + al => Adj | nation (n) + al = national (a): thuộc quốc gia nature (n) + al = natural (a): thuộc về tự nhiên |
9 | N + ing/ed => Adj | interest (n) + ing/ed = interesting /interested (a): thú vị/thích thú bore (n) + ing/ed = boring/ bored (a): tẻ nhạt/buồn chán |
10 | N + ern => Adj | west (n) + ern = western (a): về phía tây, ở phía tây south (n) + ern = southern (a): về phía nam, ở phía nam |
11 | N + y => Adj | rain (n) + y = rainy (a): có mưa sun (n) + y = sunny (a): có nhiều ánh nắng |
12 | N + ible => Adj | response (n) + ible = responsible (a): có trách nhiệm |
13 | V + ent => Adj | depend (v) + ent = dependent (a): phụ thuộc |
14 | V + ive => Adj N + ive => Adj |
impress (v) + ive = impressive (a): ấn tượng invent (v) + ive = inventive (a): có tài phát minh, có óc sáng tạo expense (n) + ive = expensive (a):.đắt |
15 | N + like => Adj | child (n) + like = childlike (a): như trẻ con, ngây thơ, thật thà god (n) + like = godlike (n): như thần, như thánh |
16 | N + ish => Adj | fool (n) + ish = foolish (a): dại dột, ngu xuẩn self (n) + ish = selfish (a): ích kỉ |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Adj + ly => Adv | slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | N + ly => Adj Adj+ ly => Adv |
like + ly = likely (a) quick + ly = quickly (adv) |
2 | V + al = N N + al = Adj |
arrive + al = arrival (n) nation + al = national (a) |
3 | V + ing = N N + ing= Adj |
teach + ing = teaching (n) bore + ing = boring (a) |
4 | Adj + y = N N + y = Adj |
honest + y = honesty (n) wind + y = windy (a) |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ. | The book is so interesting that I can't put it down. |
2 | Sau động từ là trạng từ. | He runs more quickly than me. |
3 | Sau V (tri giác) + adj V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel... | The food tastes delicious. |
4 | Sau look, seem, get, become, find, make… + adj. | She looks happier than yesterday. |
5 | Sau mạo từ (a/an/the) + N. | The development of industry causes air pollution. |
6 | Sau tính từ sở hữu (my/your/our/ his/her/their/its) là danh từ. | He failed the exam because of his laziness. |
7 | Sau sở hữu cách là danh từ. | Mai's house is very nice. |
8 | Sau đại từ chỉ định (this/that/these/ those) + N. | This machine has been out of order. |
9 | Sau some/any/many/much + N. | There are many people waiting for the last bus. |
10 | Sau giới từ + N. | My parents are celebrating 30 years, of marriage next week. |
11 | Trước danh từ là tính từ. | Copperheads are poisonous snakes. |
12 | Trước tính từ là trạng từ. | The matter is comparatively complicated and sensitive. |
13 | Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ. | Traditionally the positions of the women were in the kitchen. |
14 | Sau danh từ là danh từ. | This firm is known for its high quality products. |
15 | Sau bring/take/have/buy/sell... + N. | Money doesn't bring happiness to man. |
16 | Giữa hai động từ là trạng từ. | He will certainly die if you don't call a doctor. |
17 | Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ ngữ nghĩa). | The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions. |
Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:
Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn
Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé!
>>> Thi thử ngay Tại đây
Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)
Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín.
Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả
Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.
Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí
Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 1, 50 đề thi Writing part 2 mới nhất
Xem thêm:
- Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
- Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp
- Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp
Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online.
Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên.
Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.
Học thử, Tại đây
Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?
Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu.
------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY
Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808
Chi tiết quan tâm liên hệ:
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅