Tổng hợp cách cấu tạo của các từ loại? Quy tắc trật từ từ chi tiết

Ngày: 20/07/2024
Hiểu rõ cấu tạo của từ loại là nền tảng quan trọng để học tốt ngữ pháp tiếng Anh. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp kiến thức về cách cấu tạo của các từ loại, bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ được hướng dẫn chi tiết về quy tắc trật tự từ trong tiếng Anh.
 
  

A.  CÁCH CẤU TẠO CỦA TỪ

I.  Cách cấu tạo của danh từ

STT Quy tắc Ví dụ
1 V + ment => N develop (v) + ment = development (n): sự phát triển
entertain (v) + ment = entertainment (n): sự giải trí
2 V + ance => N attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự
perform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn
3 V + ion/ation => N invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh
inform (v) + ion = information (n): thông tin
4 V + age => N marry (v) + age = marriage (n): hôn nhân
carry (v) + age = carriage (n): sự chuyên chở hàng hoá, xe ngựa
5 V + al => N survive (v) + al = survival (n): sự sống sót
arrive (v) + al = arrival (n): sự đến, tới
6 V + ing => N teach (v) + ing = teaching (n): công việc dạy học
train (v) + ing = training (n): công việc đào tạo
7 V + er ^ N work (v) + er = worker (n): công nhân
employ (v) + er = employer (n): ông chủ
8 V + or N act (v) + or = actor (n): diễn viên
9 V + ress => N act (v) + ress = actress (n): nữ diễn viên
wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn
10 V + ant => N assist (v) + ant = assistant (n): trợ lí
depend (v) + ant = dependant (n): người phụ thuộc
11 V + ee => N employ (v)+ ee = employee (n): công nhân
interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn
12 V + ledge => N know (v) + ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức
13 V + ist => N type (v) + ist = typist (n): người đánh máy
14 V + ar => N lie (v) + ar = liar (n): kẻ nói dối
15 V + ence => N depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc
16 Adj + ness =>N rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có
polite (a) + ness = politeness (n): sự lịch sự
17 Adj + ity => N able (a) + ity = ability (n): khả năng, năng lực
responsible (a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm
18 Adj + y => N honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà
19 Adj + ty => N certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn
20 Adj + age => N short (a) + age = shortage (n): sự thiếu hụt
21 Adj + cy => N proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo
22 Adj + dom => N free (a) + doom = freedom (n): sự tự do
23 Adj + ism => N
N1 + ism => N2
social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội
terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố
24 Adj + th => N warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở
wide (a) + th = width (n): bề rộng, bề ngang
25 N1 + hood => N2 child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu
neighbor (n) + hood = neighborhood (n): vùng lân cận
26 N1 + ship => N2 friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn
member (n) + ship = membership (n): tư cách hội viên, số hội viên
 

II.  Cách cấu tạo của động từ

STT Quy tắc Ví dụ
1 Adj + en => V wide (a) + en = widen (v): mở rộng
short (a) + en = shorten (v): thu ngắn, rút ngắn
2 En + Adj => V en + rich (a) = enrich (v): làm giàu
en + large (a) = enlarge (v): tăng lên, phóng to
3 N + en => V length (n) + en = lengthen (v): làm dài ra, kéo dài ra
4 Adj + ise/ize => V social (a) + ise/ize = socialize (v): xã hội hoá, hoà nhập 
industrial (a) + ise/ize = industrialize (v): công nghiệp hoá
5 N + fy => V beauty (n) + fy = beautify (v): làm đẹp
 

III.  Cách cấu tạo của tính từ

STT Quy tắc Ví dụ
1 N + ly => Adj friend (n) + ly = friendly (adj): thân thiện
love (n) + ly = lovely (a): đáng yêu
2 N + fill =>Adj care (n) + ful = careful (a): cẩn thận
success (n) + ful = successful (a): thành công
3 N + less => Adj home (n) + less = homeless (a): vô gia cư
hope (n) + less = hopeless (a): vô vọng
4 N + ic => Adj economy (n) + ic = economic (a): thuộc về kinh tế
history (n) + ic = historic (a): có tính chất lịch sử
5 N + able => Adj reason (n) + able = reasonable (a): có lí, hợp lí
comfort (n) + able = comfortable (a): thoải mái
6 N + ous => Adj danger (n) + ous = dangerous (a): nguy hiểm
industry (n) + ous = industrious (a): chăm chỉ
7 N + some => Adj trouble (n) + some = troublesome (a): gây rắc rối, khó chịu
hand (n) + some = handsome (a): đẹp trai
8 N + al => Adj nation (n) + al = national (a): thuộc quốc gia
nature (n) + al = natural (a): thuộc về tự nhiên
9 N + ing/ed => Adj interest (n) + ing/ed = interesting /interested (a): thú vị/thích thú
bore (n) + ing/ed = boring/ bored (a): tẻ nhạt/buồn chán
10 N + ern => Adj west (n) + ern = western (a): về phía tây, ở phía tây
south (n) + ern = southern (a): về phía nam, ở phía nam
11 N + y => Adj rain (n) + y = rainy (a): có mưa
sun (n) + y = sunny (a): có nhiều ánh nắng
12 N + ible => Adj response (n) + ible = responsible (a): có trách nhiệm
13 V + ent => Adj depend (v) + ent = dependent (a): phụ thuộc
14 V + ive => Adj
N + ive
=> Adj
impress (v) + ive = impressive (a): ấn tượng
invent (v) + ive = inventive (a): có tài phát minh, có óc sáng tạo
expense (n) + ive = expensive (a):.đắt
15 N + like => Adj child (n) + like = childlike (a): như trẻ con, ngây thơ, thật thà
god (n) + like = godlike (n): như thần, như thánh
16 N + ish => Adj fool (n) + ish = foolish (a): dại dột, ngu xuẩn
self (n) + ish = selfish (a): ích kỉ
 

IV.  Cách cấu tạo của trạng từ

STT Quy tắc Ví dụ
1 Adj + ly =>  Adv slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp
rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng
 
* Lưu ý:
 
STT Quy tắc Ví dụ
1 N + ly => Adj
Adj+ ly => Adv
like + ly = likely (a) quick + ly = quickly (adv)
2 V + al = N
N + al = Adj
arrive + al = arrival (n) nation + al = national (a)
3 V + ing = N
N + ing= Adj
teach + ing = teaching (n) bore + ing = boring (a)
4 Adj + y = N
N + y = Adj
honest + y = honesty (n) wind + y = windy (a)
 
Fast vừa là tính từ vừa là trạng từ. Do đó, không có dạng "fastly".
Hard (chăm chỉ, vất vả, cực nhọc) vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
+ Hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không chứ không mang nghĩa là chăm chỉ, vất vả.
-  Trạng từ của tính từ "good" là từ "well". Do đó, không có dạng "goodly".

B.  TRẬT TỰ TỪ 
 

STT Quy tắc Ví dụ
1 Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ. The book is so interesting that I can't put it down.
2 Sau động từ là trạng từ. He runs more quickly than me.
3 Sau V (tri giác) + adj V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel... The food tastes delicious.
4 Sau look, seem, get, become, find, make… + adj. She looks happier than yesterday.
5 Sau mạo từ (a/an/the) + N. The development of industry causes air pollution.
6 Sau      tính    từ       sở  hữu               (my/your/our/ his/her/their/its) là danh từ. He failed the exam because of his laziness.
7 Sau sở hữu cách là danh từ. Mai's house is very nice.
8 Sau đại từ chỉ định (this/that/these/ those) + N. This machine has been out of order.
9 Sau some/any/many/much + N. There are many people waiting for the last bus.
10 Sau giới từ + N. My parents are celebrating 30 years, of marriage next week.
11 Trước danh từ là tính từ. Copperheads are poisonous snakes.
12 Trước tính từ là trạng từ. The matter is comparatively complicated and sensitive.
13 Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ. Traditionally the positions of the women were in the kitchen.
14 Sau danh từ là danh từ. This firm is known for its high quality products.
15 Sau bring/take/have/buy/sell... + N. Money doesn't bring happiness to man.
16 Giữa hai động từ là trạng từ. He will certainly die if you don't call a doctor.
17 Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ ngữ nghĩa). The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.
 
Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1

Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:

  • Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn

Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé! 


thithuvstep
thithuvstep 

>>> Thi thử ngay Tại đây

  • Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)

Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín. 

  • Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả

Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.

  • ​​Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí

Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 150 đề thi Writing part 2 mới nhất


Xem thêm:
Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp 
Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp 

  • Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online. 

Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên. 

  • Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep 
  • Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep  theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1. 
  • Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.
  • Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep
  • Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.

Học thử, Tại đây 

  • Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?

Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu. 

------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY 👇👇
🎁 Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
🎁Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
🎁THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808

Chi tiết quan tâm liên hệ

Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh 

Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅