Tổng hợp các cấu trúc Giới từ thông dụng trong Tiếng Anh

Ngày: 21/07/2024
Giới từ là những từ hoặc cụm từ được sử dụng để kết nối các thành phần trong câu, thể hiện mối quan hệ về vị trí, thời gian, phương hướng, cách thức,...  Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các cấu trúc giới từ thông dụng cùng ví dụ minh họa để bạn dễ dàng học tập và áp dụng.
 

NHỮNG CẤU TRÚC GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

Giới từ Cấu trúc Nghĩa
ABOUT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- To be sorry about St + lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
- To be curious about St + tò mò về cái gì
- To be careful about St + cẩn thận về cái gì
- To be careless about St + bất cẩn về cái gì
- To be confused about St + nhầm lẫn về cái gì
- To be doubtful about St + hoài nghi về cái gì
- To be excited about St + hứng thú về cái gì
- To be enthusiastic about St + nhiệt tình, hào hứng về cái gì
- To be sad about St + buồn về cái gì
- To be serious about + nghiêm túc về
- To be reluctant about St (or to] St + ngần ngại, hững hờ với cái gì
- To be uneasy about St + không thoải mái
- To be worried about St + lo lắng về cái gì
AT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- To be amazed at St + kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì
- To be amused at St + thích thú với cái gì
- To be angry at sb + tức giận với ai
- To be annoyed at sb + bực mình với ai
- To be bad at st + yếu kém về cái gì
- To be brilliant at + thông minh, có tài
- To be good/clever at st + giỏi/sắc sảo về cái gì
- To be efficient at st + có năng lực về cái gì
- To be expert at st + thành thạo về cái gì
- To be mad at sb + tức điên lên với ai
- To be present at + có mặt
- To be skillful at st + khéo léo cái gì
- To be surprised at st + ngạc nhiên với
- To be quick at st + bén về cái gì/nhanh chóng làm gì
FOR
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- To be available for sth + có sẵn (cái gì)
- To be bad for + xấu cho
- To be good for + tốt cho
- To be convenient for + thuận lợi cho...
- To be difficult for + khó...
- To be dangerous for + nguy hiểm...
- To be eager for + háo hức cho
- To be eligible for + đủ tư cách cho
- To be late for + trễ...
- To be liable for sth + có trách nhiệm về pháp lí
- To leave for + rời khỏi đâu
- To be famous/well-known for + nổi tiếng
- lo be fit for + thích hợp với
- To be greedy for + tham lam...
- To be grateful for sth + biết ơn về việc...
- To be helpful/useful for + có ích/có lợi
- To be necessary for + cần thiết
- To be perfect for + hoàn hảo
- To prepare for + chuẩn bị cho
- To be qualified for + có phẩm chất
- To be ready for sth + sẵn sàng cho việc gì
- To be responsible for sth + có trách nhiệm về việc gì
- To be suitable for + thích hợp
- To be sorry for + xin lỗi/lấy làm tiếc cho
- To apologize for st/doing St + xin lỗi vì cái gì/vì đã làm gì
- To thank sb for st/doing St + cảm ơn ai vì cái gì
- To be useful for + có ích, hữu dụng
FROM
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- To borrow st from sb/st + vay mượn của ai/cái gì
- To demand st from sb + đòi hỏi cái gì ở ai
- To draw st from St + rút cái gì
- To emerge from St + nhú lên cái gì
- To escape from + thoát ra từ cái gì
- To be free from + không bị, không phải
- To prevent st from + ngăn cản ai cái gì
- To protect sb/st from + bảo vệ ai/bảo vệ cái gì
- To prohibit sb from doing St + cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb + tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai
- To suffer from + chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb + xa cách cái gì/ai
- To be different from St + khác về cái gì
- To be far from sb/st + xa cách ai/cái gì
- To be safe from St + an toàn trong cái gì
- To save sb/st from + cứu ai/cái gì khỏi
- To be resulting from St + do cái gì có kết quả
IN
 
 
 
 
 
- To be absorbed in + say mê, say sưa
- To believe in st/sb + tin tưởng cái gì/vào ai
- To delight in st + hồ hởi về cái gì
- To be engaged in st + tham dự, lao vào cuộc
- To be experienced in st + có kinh nghiệm về cái gì
- To include st in st + gộp cái gì vào cái gì
-  To indulge in st
-  To be interested in st/doing St
-  To invest st in st
-  To involved in st
-  To persist in st
-  To be deficient in st
-  To be fortunate in st
-  To be rich in st
-  To be successful/succeed in
+ chìm đắm trong cái gì
+ quan tâm cái gì/việc gì
+ đầu tư cái gì vào cái gì
+ dính líu vào cái gì
+ kiên trì trong cái gì
+ thiếu hụt cái gì
+ may mắn trong cái gì
+ dồi dào, phong phú
+ thành công
OF + To be ashamed of
+ To be afraid of
+ To be ahead of
+ To be aware of
+ To be capable of
+ To be confident of
+ To be certain of
+ To be doubtful of
+ To be fond of
+ To be full of
+ To be hopeful of
+ To be independent of
+ To be proud of
+ To be jealous of
+ To be guilty of
+ To be innocent of
+ To remind sb of
+ To be sick of
+ To be scare of
+ To be short of
+ To be suspicious of
+ To be joyful of
+ To be typical of
+ To be tired of
+ To be terrified of
+ xấu hổ về …
+ sợ, e ngại…
+ trước
+ nhận thức
+ có khả năng
+ tự tin
+ chắc chắn về
+ nghi ngờ
+ thích
+ đầy
+ hi vọng
+ độc lập
+ tự hào
+ ganh tị với
+ phạm tội về, có tội
+ vô tội
+ gợi cho ai nhớ tới
+ chán nản về
+ sợ hãi
+ thiếu
+ nghi ngờ về
+ vui mừng về
+ tiêu biểu, điển hình
+ mệt mỏi
+ khiếp sợ về
ON + To be dependent/ depend on st/sb
+To be keen on st
+To be based on st
+ lệ thuộc vào cái gì/ vào ai
+ mê cái gì
+ dựa trên, dựa vào
TO -  To be grateful to sb
-  To be harmful to sb/st
+ biết ơn ai
+ có hại cho ai (cho cái gì)
 
WITH
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- To be important to + quan trọng
- To be indifferent to + bàng quan, thờ ơ
- To be identical to + giống hệt
- To be kind to sb + tốt với ai
To be kind of sb + lòng tốt của ai
- To be likely to + có thể
- To be lucky to + may mắn
- To be loyal to + chung thuỷ với
- To be necessary to sth/sb + cần thiết cho việc gì / cho ai
- To be next to + kế bên
- To be open to + cởi mở
- To be opposed to + phản đối
- To be pleasant to + hài lòng
- To be preferable to + đáng thích hơn
- To be profitable to + có lợi
- To be responsible to sb + có trách nhiệm với ai
- To be rude to + thô lỗ, cộc cằn
- To be similar to + giống, tương tự
- To be useful to sb + có ích cho ai
- To be willing to + sẵn lòng
- To be acquainted with + quen biết, quen thân
- To be angry with sb + tức giận với ai
- To be busy with st/doing St + bận với cái gì/làm việc gì
- To be bored with = to be fed up with + chán ngán, chán ngấy
- To be consistent with St + kiên trì chung thuỷ với cái gì
- To be content with St = to be satisfied with + hài lòng với
- To be crowded with + đầy, đông đúc
- To be covered with + bao phủ với
- To cope with + đương đầu với
- To deal with + xử lí, giải quyết với
- To be disappointed with + thất vọng với
- To be patient with St + kiên trì với cái gì
- To be impressed with/by + có ấn tượng/xúc động với
- To be popular with + phổ biến, quen thuộc với
- To be wrong with + có vấn đề với
 

Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1

Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:

  • Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn

Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé! 


thithuvstep
thithuvstep 

>>> Thi thử ngay Tại đây

  • Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)

Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín. 

  • Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả

Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.

  • ​​Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí

Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 150 đề thi Writing part 2 mới nhất


Xem thêm:
Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp 
Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp 

  • Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online. 

Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên. 

  • Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep 

  • Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep  theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1. 

  • Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.

  • Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep

  • Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.

Học thử, Tại đây 

  • Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?

Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu. 

------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY 👇👇
🎁 Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
🎁Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
🎁THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808

Chi tiết quan tâm liên hệ

Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh 

Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅