STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ON | on the contrary: trái lại, nguực lại Tạm dịch: Bạn không thích nó à? Ngược lại, tôi thì lại rất thích nó. |
2 | IN | in favor of: tán thành, ủng hộ Tạm dịch: ông Johnson nói rằng ông ấy tán thành làm việc đó ngay. |
3 | IN | - arrive in: đến một địa điểm lớn - arrive at: đến một địa điểm nhỏ Tạm dịch: Mấy giờ họ đến Luân Đôn? |
4 | IN | in the past: ngày xưa Tạm dịch: Ngày xưa, mọi nguời làm rất nhiều công việc bằng tay. |
5 | AT | at least: tối thiếu, ít nhất Tạm dịch: Mọi học sinh phải dành ít nhất 2 tiếng làm bài tập về nhà mỗi tối |
6 | FROM | ban st from: cấm cái gì đó khỏi Tạm dịch: Một số thành phố lớn cần phải cấm ô tô hoạt động trong trung tâm thành phố để giảm bớt khói thải. |
7 | ON | on the left: bên trái Tạm dịch: Khi cô ấy đến Anh, cô ấy không quen với việc lái xe bên trái đường |
8 | ON | on + floor: trên tầng Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi ở trên tầng 2 của toà nhà. |
9 | BY | By oneself: một mình Tạm dịch: Bạn đã đi du lịch một mình à? |
10 | FOR | wait for: đợi chờ Tạm dịch: Họ đã đợi xe buýt trong khoảng nửa tiếng. |
11 | FOR | to be famous for: nổi tiếng về Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình. |
12 | IN | in + năm Tạm dịch: Henry sinh năm 1992. |
13 | IN | in the evening: vào buổi tối Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối. |
14 | FOR | to be necessary for: cần thiết cho Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ. |
15 | WITH | to be fed up with st/doing st: chán ngán, chán ngấy với việc làm gì Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối. |
16 | WITH | to be covered with: phủ đầy với Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ. |
17 | TO | look forward to doing st: mong đợi làm gì Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn. |
18 | WITH | to be angry with sb: tức giận với ai Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi. |
19 | TO/ FOR | to be grateful to sb for st: biết ơn ai vì cái gì Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy. |
20 | OF | To be jealous of sb: ghen tị với ai Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình |
21 | FOR | to be sorry for st: lấy làm tiếc về điều gì Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm. |
22 | ABOUT | to be upset about st: buồn vì điều gì Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất. |
23 | WITH | to be friendly with sb: thân thiện với ai Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao? |
24 | TO | to be equal to: ngang bằng với Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi |
25 | ABOUT | to be doubtful about st: nghi ngờ điều gì Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy. |
26 | FOR | to be suitable for: phù hợp cho Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó. |
27 | TO | to be rude to sb: thô lỗ với ai Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy. |
28 | TO | to be kind to sb: tốt với ai Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi. |
29 | AT | to be surprised at: ngạc nhiên với Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó. |
30 | ABOUT | to be excited about: hào hứng Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không? |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | B | to be quick at st/doing st: nhanh chóng làm gì Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt |
2 | A | leave for: rời khỏi đâu Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau? |
3 | C | differences between st: sự khác nhau giữa cái gì Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này. |
4 | A | remind sb of st: gợi cho ai nhớ tới cái gì Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống. |
5 | B | to be kind of sb: lòng tốt của ai Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần. |
6 | A | save sb/st from: cứu ai/cái gì thoát khỏi... Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng. |
7 | C | result in: dẫn tới Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái. |
8 | A | - look for: tìm kiếm - depend on: phụ thuộc vào Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa. |
9 | D | - cope with: đương đầu với, đối phó với - in danger of: có nguy cơ Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
10 | B | - put st away: dọn, cất cái gì đi - stay up late: thức khuya, thức muộn Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế |
11 | B | - intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì - stay at home: ở nhà - look after = take care of sb: chăm sóc ai Tạm dịch: Cô ấy định bỏ việc để ở nhà chăm sóc mẹ bị ốm. |
12 | C | - to be worried about st: lo lắng về cái gì - prepare for = make preparation for: chuẩn bị cho cái gì Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình bởi vì anh ấy chưa chuẩn bị cho nó. |
13 | A | - instead of st: thay vì cái gì - run on st: chạy bằng cái gì Tạm dịch: Thay vì bằng xăng, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và bằng điện. |
14 | D | ahead of: trước Tạm dịch: Cô ấv có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước. |
15 | B | plenty of: nhiều cái gì Tạm dịch: Nếu bạn đã từng xem ti vi, bạn đã thấy nhiều quảng cáo thuốc. |
16 | C | According to: theo như wrong with: có vấn đề với Tạm dịch: Theo như Bill, có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi. |
17 | D | - to be terrified of: sợ cái gì - break down: hỏng hóc Tạm dịch: Tôi sự bị hỏng xe trên cao tốc vào ban đêm. |
18 | D | to be independent of: độc lập, tự chủ Tạm dịch: Là một người đã trường thành, tôi độc lập về tài chính với bố mẹ |
19 | B | to be involved in: tham gia vào Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ tham gia ngày càng nhiều vào chính trị. |
20 | C | object/objection to st/doing st: phản đối làm gì Tạm dịch: Bạn có phản đối gì với dự án con đường mới này không? |
21 | A | to be (un) aware of: ý thức/không ý thức về điều gì Tạm dịch: Vì tôi không biết về sự thay đổi của chương trình nên tôi đã đến buổi luyện tập muộn nửa tiếng. |
22 | C | introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai Tạm dịch: Xin phép giới thiệu bạn với bà Brown nhé! |
23 | A | in the library: trong thư viện Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện. |
24 | D | to be keen on st: thích cái gì Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích thú với việc học tập ở trường. |
25 | A | in ink: bằng bút mực Tạm dịch: Hãy viết câu trả lời của bạn bằng bút mực. |
26 | A | - to be made of st: được làm từ cái gì (Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu vẫn giữ nguyên.) Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.) - to be made from st: được làm từ cái gì (Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu có thay đổi.) Ví dụ: Glasses are made from sand. (Thuỷ tinh được làm từ cát.) Tạm dịch: Bánh mì được làm từ bột mì. |
27 | C | - to be compulsory for: bắt buộc làm gì - at the age of: ở độ tuổi - until the age of: đến bao nhiêu tuổi Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, giáo dục là bắt buộc cho đến lúc 16 tuổi. |
28 | A | lack of st: thiếu cái gì Tạm dịch: Thiếu ăn đã làm chậm sự phát triển của nó. |
29 | B | at Tet: vào dịp tết Tạm dịch: Các thành viên gia đình những người mà sống xa nhà đều cố gắng sum vầy vào dịp Tết. |
30 | A | to be full of: đầy cái gì Tạm dịch: Vào đêm Giáng sinh, trẻ con đi ngủ với tràn đầy vẻ hào hứng. |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ABOUT | to be confused about st: nhầm lẫn, bối rối Tạm dịch: Cô ấy đã nhầm lẫn ngày. |
2 | FROM | to be different from: khác so với Tạm dịch: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn của tôi. |
3 | OF | to be afraid of st: sự cái gì Tạm dịch: Thằng bé sợ rắn. |
4 | IN | to be successful in st = succeed in st/doing st: thành công trong việc làm gì Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong công việc. |
5 | OF | to be ashamed of: xấu hổ Tạm dịch: Chúng tôi rất xấu hổ về hành vi của mình. |
6 | IN | to be rich in st: giàu, phong phú về cái gì Tạm dịch: Iraq rất phong phú về dầu mỏ. |
7 | TO | to be harmful to st: có hại cho cái gì Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ của chúng ta. |
8 | ABOUT | to be serious about st/doing st: nghiêm túc về cái gì/làm gì Tạm dịch: Cô ấy nghiêm túc về việc học để trở thành một bác sĩ. |
9 | FOR | to be available for: có sẵn cho Tạm dịch: Tôi có sẵn một vài tấm vé cho bạn. |
10 | OF | to be capable of st/doing st: có thể làm gì Tạm dịch: Bạn có thể làm được công việc đó không? |
11 | FROM | suffer from: khổ sở, chịu đựng Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim. |
12 | FOR | to be well/ill-prepared for: chuẩn bị tốt/thiếu sự chuẩn bị cho cái gì Tạm dịch: Hầu hết bọn trẻ đều thiếu sự chuẩn bị cho công việc. |
13 | TO | belong to: thuộc về Tạm dịch: Tiếng Anh thuộc về những người sử dụng nó. |
14 | IN | in + ngôn ngữ: bằng tiếng gì Tạm dịch: 4/5 máy tính của thế giới sử dụng những chương trình bằng tiếng Anh. |
15 | ON | insist on: khăng khăng làm gì Tạm dịch: Bố tôi khăng khăng đòi xây nhà mới. |
16 | OF | to be proud of: tự hào về Tạm dịch: Chúng tôi rất tự hào về truyền thống anh hùng của dân tộc mình. |
17 | WITH | to be crowded with: đông đúc, đầy chật Tạm dịch: Vào giờ cao điểm, đường phố đông nghịt các loại xe cộ. |
18 | FOR | to be good for st: tốt cho Tạm dịch: Không khí biển rất tốt cho sức khoẻ. |
19 | WITH | to be acquainted with: quen với Tạm dịch: Tôi không quen với những loại hoa này. |
20 | TO | to be contrary to: trái với Tạm dịch: Những lời nói của bạn trái ngược với hành động của bạn |
21 | ABOUT | to be sad about st: buồn về điều gì Tạm dịch: Anh ấy buồn phiền vì sự lười biếng của thằng con trai. |
22 | INTO | to be divided into: được chia thành Tạm dịch: Quyển sách được chia thành ba phần. |
23 | TO | to be grateful to sb: biết ơn ai Tạm dịch: Chúng tôi rất biết ơn giáo viên của chúng tôi. |
24 | IN | to be interested in st: quan tâm, thích thú với Tạm dịch: Tôi quan tâm tới những sự kiện hiện tại. |
25 | TO | to be similar to st: tương tự như cái gì Tạm dịch: Công việc của bạn tương tự như công việc của tôi. |
26 | FROM | to be absent from: vắng mặt Tạm dịch: Ngày hôm kia, tôi đã không tới lớp. |
27 | TO | to be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm làm gì Tạm dịch: Giáo viên chịu trách nhiệm với việc dạy của mình. |
28 | OF | to be full of: đầy, chật kín Tạm dịch: Vào mùa hè, bãi biển chật kín khách du lịch. |
29 | AT | to be present at: có mặt Tạm dịch: Ngày hôm qua, chúng tôi có mặt tại buổi học. |
30 | WITH | to be popular with: phổ biến, nổi tiếng với Tạm dịch: Cô ca sĩ đó đã rất nổi tiếng với giới trẻ. |
Phương pháp luyện thi Vstep cấp tốc đạt mục tiêu B1 – B2 – C1
Lưu ý khi luyện thi Vstep (B1, B2, C1), bạn cần lưu ý một số các điểm sau:
Xác định trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn
Trước tiên, bạn cần phải kiểm tra trình độ để biết được bản thân mình đang ở trình độ nào? xác định bản thân khi nào cần phải có bằng Vstep (B1, B2, C1)?, có những trường nào tổ chức thi chứng chỉ Vstep và cấp bằng sau khoảng 1 tháng? Bạn có thể liên hệ Onthivstep.vn để được kiểm tra trình độ tiếng anh theo đúng chuẩn format thi thật kì thi Vstep ngay nhé!
>>> Thi thử ngay Tại đây
Lựa chọn hình thức ôn luyện Vstep (B1, B2, C1)
Sau khi bạn đã thực hiện quá trình thi thử, xác định được trình độ tiếng anh hiện tại thì bạn sẽ chọn hình thức ôn Vstep (B1, B2, C1) phù hợp với khung thời gian hiện có. Ngoài ra, việc lựa chọn hình thức ôn luyện Vtep (B1, B2, C1) còn tùy thuộc vào sở thích và khả năng của mỗi người.
Với các bạn cần thi chứng chỉ Vstep sớm nhất thì buộc phải chọn ôn luyện Vstep (B1, B2, C1) cấp tốc và nếu có khả năng tự học tốt, bạn có thể sưu tầm rất nhiều tài liệu ôn thi Vstep. Ở phần sau, Onthivstep.vn sẽ chia sẻ cho bạn rất nhiều tài liệu luyện thi Vstep (B1, B2, C1) miễn phí.
Với các bạn cần bằng Vstep (B1, B2, C1) và còn nhiều thời gian để ôn luyện chứng chỉ thì có thể tự học với các tài liệu luyện thi sẵn có hoặc lựa chọn một trung tâm ôn luyện Vstep uy tín.
Lên lộ trình ôn luyện Vstep B1 hiệu quả
Sau khi biết được trình độ hiện tại, lựa chọn được hình thức ôn luyện Vstep thì bạn cần phải có một lộ trình ôn thi Vstep hiệu quả. Cụ thể, bạn cần lên mục tiêu đạt bao nhiêu điểm mỗi kỹ năng. Nếu bạn cần thi chứng chỉ Vstep gấp thì nên tập trung vào kỹ năng Nói và Viết vì đây là 2 kỹ năng tự luận và các chủ đề thi nói và viết ít hơn và có khả năng lặp lại nhiều hơn trong đề thi thực tế. Với kỹ năng nghe và đọc trong kỳ thi Vstep sẽ khó hơn do số lượng từ mới khá nhiều và cầm nhiều thời gian luyện tập mới tiến bộ được.
Tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí
Bạn có thể download tài liệu ôn luyện Vstep miễn phí:
Gồm tuyển tập hơn 70 đề thi Writing part 1, 50 đề thi Writing part 2 mới nhất
Xem thêm:
- Top các chủ đề Speaking part 1 thường gặp (P1)
- Top 5 chủ đề ngữ pháp Vstep thường gặp
- Top 5 chủ đề từ vựng Vstep thường gặp
Luyện thi Vstep với khóa học Vstep Online.
Không chỉ cung cấp tài liệu luyện thi B1 Online toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, khóa học Vstep Online còn giúp học viên.
Học hơn 1000 từ vựng qua flashcard theo 5 chủ đề chủ yếu thường gặp của Vstep
Học 5 chủ đề ngữ pháp chắc chắn sẽ gặp trong kì thi Vstep theo trình độ tiếng Anh B1, B2, C1.
Xem gần 20 video hướng dẫn luyện thi Vstep cho người chưa biết gì về Vstep.
Cung cấp đầy đủ lịch thi Vstep từng tháng để kịp thời đăng kí Vstep
Cập nhật liên tục đề thi Vstep B1 B2 C1 gần đây.
Học thử, Tại đây
Luyện thi Vstep ở đâu uy tín?
Onthivstep.vn là trung tập ôn luyện Vstep B1 B2 C1 uy tín được Bộ Công Thương cấp phép hoạt động. Onthivstep.vn đã luyện thi Vstep cho hàng nghìn học viên thi đạt chứng chỉ chỉ từ 2 – 3 tháng học tập. Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là thầy cô giáo ở trường đại học top đầu Việt Nam – Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, hệ thống giáo trình thiết kế riêng, lộ trình học tập hiệu quả và chính sách hỗ trợ học viên đến khi thi đạt mục tiêu.
------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC ĐÚNG - THI TRÚNG VSTEP NGAY TẠI ĐÂY
Khóa VSTEP B1: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b1-5726263989764096
Khóa VSTEP B2: https://onthivstep.vn/khoa-hoc/vstep-b2-6668101730959360
THI THỬ NHƯ THI THẬT: https://onthivstep.vn/de-thi-vstep/vstep-full-test-de-so-1-6422716961783808
Chi tiết quan tâm liên hệ:
Fanpage: Ôn thi tiếng anh B1 B2 cùng thầy Dương Nguyễn Anh
Group: Bí kíp đỗ VSTEP B1 B2 C1 ✅